Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Mr.Hòa - 090 636 1039
Mr.Thương - 0936 030 079
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Ống bảo ôn cách nhiệt lạnh cho hệ thống điều hòa không khí
Malaysia,Thai lan
Xem thêm
Gen cách nhiệt Superlon Malaysia là sản phẩm cách nhiệt dạng ống, tấm đã định hình, dạng tấm phẳng chuẩn và dạng cuộn mà tất cả các sản phẩm này không có chất CFC, HCFC và O.D.P. được chế tạo từ chất dẻo nhe có tính đàn hồi cao sử dụng cho lĩnh vực cách nhiệt có nhiều ưu điểm như:
- Sử dụng bền bỉ và ổn định, hệ số dẫn nhiệt thấp.
- Bền với độ ẩm và hơi nước do có bề mặt kín và cấu trúc ô nhỏ liên kết chặt chẽ.
- Bền với chất ozone / tia UV và thời tiết.
- Tính đàn hồi cao, dễ thi công và sạch.
Cao su lưu hóa là sản phẩm cách nhiệt lý tưởng để ngăn tích tụ hơi nước trên các đường ống dẫn nước lạnh hay truyền ống dẫn của máy lạnh và chống lại sự hình thành đông đá, làm giảm thất thoát nhiệt từ các đường ống nóng hay cho cả 2 loại và hệ thống sưởi năng lượng mặt trời. Nó hấp thu tiếng ồn và tạo thành lớp bảo vệ bên ngoài chống lại sự ăn mòn của không khí và môi trường ô nhiễm công nghiệp.
Cách nhiệt cho đường ống (hơi) lạnh.
Cách nhiệt cho hệ thống đường ống nước nóng.
Cách nhiệt cho đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông.
|
Các giá trị và thuộc tính kỹ thuật |
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn |
||||||||||||
Loại vật liệu |
Cao su lưu hóa (NBR) |
|
||||||||||||
Cấu trúc lổ khí |
Cấu trúc theo ô kín |
|
||||||||||||
Cấp độ tỉ trọng |
40kg/m3 – 70kg/m3 |
|
||||||||||||
Nhiệt độ vận hành |
Tối đa 105oC cho đường ống / (85oC cho bề mặt phẳng); tối thiểu – 50oC. |
|
||||||||||||
Tính năng chống cháy |
|
|
||||||||||||
Lan tỏa trên bề mặt |
Class 1: |
BS 476 Part 7 |
||||||||||||
Hiệu suất chống cháy |
Class 0 |
BS 476 Part 6 |
||||||||||||
Phản ứng khi có lửa |
V-0, 5VA/HF-1, tự dập tắt, không thẩm thấu nóng chảy |
UL94 |
||||||||||||
Hệ số truyển dẫn nhiệt |
|
ASTM C515 |
||||||||||||
Tính chống thấm nước |
3.59 x 10-10 g/Pa.m.s |
ASTM E96 |
||||||||||||
Tỷ lệ hấp thụ nước theo thể tích |
0.2% |
ASTM C209 |
||||||||||||
Tính năng kháng Ozone |
Tương tác tốt với tầng ôzone Không có thuộc tính ăn mòn Không có bụi hay sợi, không có hóa chất Clorofluorocabon (CFC), các chỉ số ODP, và GWP là bằng 0, không ảnh hưởng đến môi trường |
|
|
- Cấu trúc ô kín (closed cell) chứa khí N2 bên trong, chống thẩm thấu hơi ẩm, chống hấp thụ nước. Tỷ trọng ở mức lý tưởng, từ 40 – 80kg/m3.
- Không gây ôxy hóa ống đồng: với liên kết không phân cực, không phân hủy trong môi trường nước và khả năng chống ngưng tụ hơi nước cao, bảo ôn AEROFLEX không gây ôxy hóa ống đồng.
Bình luận